$nbsp;

X

Hotline:0865551579
  • English

Xe đầu kéo Maz

XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B7

  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B70
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B72
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B73
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B74
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B75
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B76
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B77
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B78
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B79
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B710
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B711
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B712
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B713
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B714
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B715
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B716
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B717
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B718
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B719
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B720
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B721
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B722
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B70
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B72
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B73
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B74
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B75
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B76
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B77
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B78
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B79
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B710
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B711
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B712
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B713
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B714
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B715
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B716
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B717
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B718
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B719
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B720
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B721
  • XE ĐẦU KÉO – MAZ 6430B722

 

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:

1. Động cơ Euro 4 mạnh mẽ và bền bỉ

2. Khung gầm chắc chắn

3. Cabin thiết hiện đại và tiện lợi

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO 6X4

NHÃN HIỆU/MODEL

Nhãn hiệu: MAZ/ Model: 6430B7

 

 

ĐỘNG CƠ

Động cơ diesel 4 kỳ, có tubor tăng áp, làm mát bằng nước, 6 xi lanh thẳng hàng.

Model động cơ: YAMZ – 65111 (EURO4)

Công suất động cơ (kw/hp): 266/362

Dung tích xi lanh (lít): 11.12

 

LY HỢP

Đĩa đơn, đường kính ma sát (mm): Ø430

Hệ thống điều khiển thủy lực với trợ lực khí

HỘP SỐ

Hộp số FAST, ký hiệu 12JS200TA, 12 số tiến, 1 số lùi

CẦU SAU

Cầu dầu: Maz – Man, tỷ số truyền 3.57

KHUNG VÀ CHASSI

Chassi lồng dập kép không độ hở với chất lượng và kỹ thuật cao, hệ thống treo giảm chấn và nhíp với chế độ chống xóc và chống dịch chuyển, khí nén.

HỆ THỐNG LÁI

Vô lăng điều chỉnh ví trí, tay lái nhẹ, trợ lực thủy lực

HỆ THỐNG PHANH

Phanh ABS, hệ thống phanh khí đường ống kép, phanh bổ trợ khí xả, ASR

LỐP XE

12.00R20, lốp bố thép, lốp được nhiệt đới hóa .

HỆ THỐNG ĐIỆN

Máy phát , máy khởi động , các hệ thống đồng hồ táp lô trên cabin  được trang bị và sản xuất với tiêu chuẩn, chất lượng Châu Âu.

CABIN

Loại cabin thấp, công nghệ Châu Âu

Kết cấu khung chịu lực, nội thất các trang thiết bị theo tiêu chuẩn Châu Âu

 

KÍCH THƯỚC

Chiều dài cơ sở (mm): 3200+1350

Kích thước bao (mm): 7350x2500x3400

TRỌNG LƯỢNG

Trọng lượng bản thân (kg): 10150

Tổng trọng kéo theo thiết kế (kg): 48.000

Tải trọng lên mâm kéo (kg): 15570

CÁC THÔNG SỐ KHÁC

Tốc độ lớn nhất(km/h): 85

Tiêu hao nhiên liệu có tải:

–           35 lít/100km (Tốc độ 60 – 70km/h)

–          40 lít/100km (Tốc độ 80 – 90km/h)

Khả năng vượt dốc: 18%

Nước làm mát : 36 lít

Dầu bôi trơn động cơ: 36.4 lít

Bình nhiên liệu (lít): 500

 

Yêu cầu tư vấn sản phẩm